Biểu mẫu chứng từ kế toán theo Thông tư 19 BTC

Biểu mẫu Thông tư 19/2020 BTC
Ngày 31/3/2020, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 19/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
Nội dung Thông tư 19/2020 kho bạc
Theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC, từ ngày 15/5/2020 sẽ đổi tên các tài khoản kế toán sau: Tài khoản 3722 – “Tiền gửi các quỹ công chuyên dùng” thành “Tiền gửi các quỹ tài chính ngoài ngân sách do cấp xã quản lý”; Tài khoản 3723 – “Tiền gửi khác” thành “Tiền gửi khác do xã quản lý”; Tài khoản 3730 – “Tiền gửi dự án” thành “Tiền gửi ban quản lý dự án”; Tài khoản 3741- “Tiền gửi có mục đích” thành “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí đầu tư”; Tài khoản 3750 – “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”; Tài khoản 3751 – “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân” thành “Tiền gửi của các tổ chức”.
Tài khoản 7910 – “Thu kết dư ngân sách” thành “Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay ngân sách nhà nước”; Tài khoản 8953 – “Chi thường xuyên từ các khoản phí để để lại ghi thu, ghi chi cho đơn vị” thành “Chi thường xuyên từ theo hình thức ghi thu, ghi chi”; Tài khoản 9264 – “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài”; Tài khoản 9265 – “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư xây dựng cơ bản phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư xây dựng cơ bản phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài”; Tài khoản 9595 – “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn vốn vay nước ngoài”; Tài khoản 9597- “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư xây dựng cơ bản bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn vay nước ngoài”.
Bên cạnh việc đổi tên các tài khoản kế toán, Thông tư số 19/2020/TT-BTC quy định việc thay thế các tài khoản kế toán sau: Thay tài khoản 1476 thành Tài khoản 1462 – Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản của cấp ngân sách từ vốn vay ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian; Thay Tài khoản 1477 thành Tài khoản 1463 – Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản của cấp ngân sách từ vốn viện trợ theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian; Tài khoản 1462, 1463 là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1460 – Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.
Ngoài ra, Thông tư bổ sung các tài khoản kế toán sau: Tài khoản 1347 – Phải thu tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1340 – Phải thu tiền vay đã được nhận nợ; Tài khoản 1413 – Tạm ứng chi thường xuyên theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1410 – Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi; Tài khoản 1418 – Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1410 – Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi; Tài khoản 1420 – Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản theo hình thức ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 1 của Nhóm tài khoản 14a – Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi.
Ngoài các nội dung trên, Thông tư số 19/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị; sửa đổi, bổ sung các mẫu sổ kế toán; sửa đổi, bổ sung các nguồn ngân sách nhà nước; bổ sung mã chương trình mục tiêu và hạch toán chi tiết theo Phụ lục II kèm theo…
Thông tư số 19/2020/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2020.
Biểu mẫu Thông tư 19/2020
Danh sách phụ lục Thông tư 19 2020 BTC
PHỤ LỤC I. MẪU BIỂU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Mẫu số c4-08/kb – Mẫu giấy nộp tiền vào tài khoản theo thông tư 19/2020
(theo tt số 19/2020/tt-btc ngày 31/3/2020 của bộ trưởng bộ tài chính)
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY NỘP TIỀN VÀO TÀI KHOẢN Lập ngày …. tháng …. năm …… |
Mẫu số C4–08/KB |
Người nộp: ………………………………………………………………. Địa chỉ: …………………………………………………………………….. Nộp vào tài khoản số: …………………………………………………… Đơn vị nhận tiền: ………………………………………………………… |
PHẦN KBNN GHI |
Nợ TK: …………………………. Có TK: …………………………. |
Tại KBNN: ……………………………………………………………………………………………..
Mở tại Ngân hàng ủy nhiệm thu: ……………………………………………………………………
Nội dung nộp |
Số tiền |
Tổng cộng |
Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
_______________________________________________________________________
Ngân hàng/KBNN ghi sổ ngày … tháng … năm ……….
NGƯỜI NỘP TIỀN |
THỦ QUỸ |
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Phiếu điều chỉnh theo thông tư 19 – Mẫu số C6-09/KB
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ………………… |
Mẫu số C6–09/KB |
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH
Lập ngày …… tháng …… năm …….
Ngày ghi sổ bút toán cần điều chỉnh ……………………………………………………………..
Nội dung và nguyên nhân cần điều chỉnh: ………………………….……………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Thông tin điều chỉnh theo chi tiết sau:
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã cấp NS |
Mã ĐVQHNS |
Mã ĐBHC |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Mã dự phòng |
Năm NS |
Số tiền |
|
Nợ |
Có |
|||||||||||
Ngày … tháng … năm …
KẾ TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
PHỤ LỤC II. DANH MỤC MÃ NHÀ TÀI TRỢ
(Hạch toán vào mã Chương trình mục tiêu và hạch toán chi tiết)
(Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Mã số |
Tên chủ nợ |
Quốc gia |
1 |
N0101 |
Angerie |
ALGERIA |
2 |
N0201 |
OeKB |
AUSTRIA |
3 |
N0202 |
RBI |
|
4 |
N0203 |
UniCredit Bank |
|
5 |
N0204 |
Volksbank |
|
6 |
N0301 |
Fortis (ODA) |
BELGIUM |
7 |
N0302 |
General Bank |
|
8 |
N0303 |
Govt. of Belgium |
|
9 |
N0304 |
KBC Bank |
|
10 |
N0305 |
NBB |
|
11 |
N0401 |
China Eximbank |
CHINA. P.R. OF |
12 |
N0402 |
China Gov |
|
13 |
N0501 |
Gov.of Denmark |
DENMARK |
14 |
N0502 |
Nordea |
|
15 |
N0601 |
BNP-FINLAND |
FINLAND |
16 |
N0602 |
Nordea Finland |
|
17 |
N0603 |
Handelsbanken |
|
18 |
N0701 |
A.F.D |
FRANCE |
19 |
N0702 |
BF |
|
20 |
N0703 |
COFACE |
|
21 |
N0704 |
France, Gov’t of |
|
22 |
N0801 |
Hermes |
GERMANY, FED.REP. OF |
23 |
N0802 |
Kfw |
|
24 |
N0803 |
Stadtbank Berlin |
|
25 |
N0901 |
Eximbank Hungary |
HUNGARY |
26 |
N1001 |
Exim of India |
INDIA |
27 |
N1002 |
GOI |
|
28 |
N1101 |
Iraq Government |
IRAQ |
29 |
N1201 |
Israeli Govt |
ISRAEL |
30 |
N1301 |
Artigiancassa (ODA) |
ITALY |
31 |
N1302 |
Gov. of Italia |
|
32 |
N1303 |
SACE |
|
33 |
N1304 |
Casa Depositie e Prestiti S.P.A |
|
34 |
N1401 |
JICA |
JAPAN |
35 |
N1501 |
KEXIMBANK |
KOREA, REP. OF |
36 |
N1601 |
KFAED |
KUWAIT |
37 |
N1701 |
DNIB |
NETHERLANDS |
38 |
N1801 |
KfW – NORAD |
NORWAY |
39 |
N1901 |
GOV. OF POLAND |
POLAND |
40 |
N2001 |
Government of Russia |
RUSSIA FEDERATION |
41 |
N2101 |
Saudi Fund |
SAUDI ARABIA |
42 |
N2201 |
ICO |
SPAIN |
43 |
N2301 |
SWEDEN |
SWEDEN |
44 |
N2401 |
FOFEA |
SWITZERLAND |
45 |
N2501 |
Thailand Gov’t of |
THAILAND |
46 |
N2601 |
ECGD |
UNITED KINGDOM |
47 |
N2701 |
USAID |
UNITED STATES |
48 |
N2801 |
ADB |
INTERNATIONAL ORGANIZATION |
49 |
N2802 |
IBRD |
|
50 |
N2803 |
IDA |
|
51 |
N2804 |
IFAD |
|
52 |
N2805 |
NDF |
|
53 |
N2806 |
NIB |
|
54 |
N2807 |
OFID |
|
55 |
N2901 |
EIB |
LUXEMBOURG |
56 |
N3001 |
CFSB |
UNITED STATES |
57 |
N3101 |
CITIBANK NEW YORK |
|
58 |
N3201 |
Deutsche Bank |
UNKNOWN |
59 |
N3202 |
DB |
|
60 |
N3301 |
Citi |
VIET NAM |
61 |
N3401 |
BNP |
FRANCE |
62 |
N3501 |
Abu Dhabi Fund |
UAE |
63 |
N3601 |
Chính phủ các nước |
|
64 |
N3701 |
Các tổ chức quốc tế (UNDP, UNFPA, UNICEF…) |
|
65 |
N3801 |
Các tổ chức phi Chính phủ |
|
66 |
N9901 |
Các nhà tài trợ khác |
PHỤ LỤC III. MẪU BIỂU SỔ KẾ TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
…………………………………………..
Mời các bạn sử dụng file tải về để xem chi tiết toàn bộ biểu mẫu Thông tư 19/2020/BTC